Cập nhật điểm sàn 2023 các trường đại học mới nhất

Rate this blog

Tính đến thời điểm hiện tại, đã có hơn 115 trường Đại học công bố điểm sàn 2023 xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp.

Điểm sàn 2023 các trường đại học

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngày 18/7, các trường đại học sẽ căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp và bắt đầu công bố điểm sàn xét tuyển.

Sau đây là cập nhật 115 trường đã công bố điểm sàn 2023 xét tuyển theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp quý phụ huynh và học sinh có thể tham khảo.

STTTên trườngĐiểm sàn 2023
1Đại học Công Nghệ TP.HCMĐiểm sàn dao động từ 16  – 19 tùy ngànhRiêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GDĐT quy định.
2Đại học Công đoànTừ 15 – 17 điểm tùy ngành
3Đại học Gia ĐịnhĐiểm sàn từ 15 điểm với chương trình đại tràĐiểm sàn từ 18 điểm với chương trình tài năng.
4Đại học Kinh Tế -Tài chính TP.HCMĐiểm sản từ 16 – 19 tùy ngành
5Học viện Hàng không Việt NamĐiểm sàn từ 16 – 20 tùy ngành
6Đại học Hoa Sen15 điểm cho tất cả các ngành
7Đại học Duy TânĐiểm sàn các ngành: 14 điểmKhối ngành Sức khỏe áp dụng ngưỡng điểm bằng điểm sàn của Bộ GDĐT
8Đại học Khánh HòaNgành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing): 16 điểmCác ngành còn lại: 15 điểm.Ngành đào tạo giáo viên lấy điểm sàn của Bộ GDĐT
9Đại học Văn HiếnNgưỡng điểm dao động 15 – 18 tùy ngànhCác ngành Piano, Thanh nhạc xét tuyển tổ hợp N00 với mức điểm từ 5 – 7 điểm
10Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình DươngNgành Dược học lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐTCác ngành còn lại: 14 điểm
11Đại học Công nghệ miền ĐôngNgành Dược học: 21 điểm (dự kiến)Các ngành còn lại: 15 điểm
12Đại học Công thương TPHCMTừ 16 – 20 đểm tùy ngành
13Đại học Bà Rịa Vũng Tàu3 Ngành cử nhân tài năng: 20 điểmNgành Dược học: 21 điểm (dự kiến)Ngành điều dưỡng: 19 điểm (dự kiến)Các ngành còn lại: 15 điểm
14Đại học Bách khoa TP.HCMNgưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển: 18/30 điểm
15Đại học Nguyễn Tất ThànhĐiểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm
16Đại học Quốc tế Hồng BàngMức điểm sàn từ 15 các ngành.Ngành Khoa học sức khỏe và Khoa học giáo dục lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐT
17Đại học Giao thông Vận tảiCơ sở Hà Nội: Điểm sàn dao động từ 17 – 22 tùy ngànhPhân hiệu TP.HCM: Ngưỡng điểm dao động 16 – 21 tùy ngành
18Đại học Tài chính ngân hàngĐiểm sàn các ngành học trung bình từ 17 điểm
19Đại học Công nghiệp Quảng NinhMức điểm sàn các ngành: 15 điểm
20Học viện Hành chính Quốc giaNgưỡng điểm dao động 15 – 21,5 tùy ngành
21Đại học Thương mạiMức điểm sàn các ngành: Từ 20 điểm
22Đại học Công nghệ (ĐHQG Hà Nội)Mức điểm sàn các ngành: Từ 21 – 22 điểm
23Đại học Xây dựng Miền TrungĐiểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm
24Học viện Thanh thiếu niên Việt NamMức điểm sàn các ngành: Từ 15 điểm
25Đại học Khoa học và công nghệ Hà NộiMức điểm sàn các ngành: Từ 18 – 23 điểm
26Đại học Công nghiệp TP.HCMNgành Dược học lấy theo điểm sàn của Bộ GDĐTCác ngành còn lại: Từ 17 – 19 điểm
27Đại học Quốc tế Sài GònMức điểm sàn các ngành: Từ 17 điểm
28Đại học Ngoại thương cả hai cơ sởĐiểm sàn áp dụng cho các ngành là 23,5 điểm
29Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)Điểm sàn áp dụng cho các ngành là 23,5 điểm
30Học viện Nông nghiệp Việt NamMức điểm sàn các ngành: Từ 16 – 20 điểmRiêng ngành Sư phạm công nghệ lấy điểm sàn của Bộ GDĐT
31Đại học Hà NộiMức điểm sàn các ngành: Từ 16 điểm
32Đại học Nông Lâm TP.HCMMức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 21 điểm
33Đại học Công nghiệp Hà NộiMức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 23 điểm
34Đại học Nguyễn Tất ThànhMức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm
35Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng YênMức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 17 điểm
36Đại học Đông ÁĐiểm xét tuyển các ngành: Dược, Giáo dục Tiểu học; Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Mầm non lấy theo ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GDĐT
37Đại học Kiến trúc Hà NộiMức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm
38Đại học Bách khoa Hà NộiMức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm
39Học viện Phụ nữ Việt NamMức điểm sàn các ngành: Từ 15 – 20 điểm
40Đại học Công nghiệp dệt may Hà NộiNgành Thiết kế thời trang, Công nghệ may điểm sàn 16 điểmCác ngành còn lại điểm sàn 15 điểm
41Đại học Tài chính kế toánMức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm
42Học viện Cán bộ TP.HCMMức điểm sàn nhận hồ sơ là 16 điểm
43Đại học Lạc HồngMức điểm sàn nhận hồ sơ là 15 điểm
44Đại học Giao thông vận tải TP.HCMMức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 22 điểm
45Đại học Ngân hàng TP.HCMMức điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 18 điểm
46Đại học Thành ĐôNgành Dược học: 21 điểm (dự kiến)Các ngành còn lại điểm sàn 16,5
47Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpCơ sở Hà Nội điểm sàn 18 – 20 điểm tùy ngànhCơ sở Nam Định điểm sàn 17 điểm
48Đại học Mỹ thuật công nghiệpNgành Thiết kế đồ họa: 20 điểmNgành Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất: 18 điểmCác ngành còn lại: 16 điểm
49Đại học Tân TạoMức điểm nhận hồ sơ từ 15 điểm
50Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiMức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 – 22 điểm
51Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà NộiĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 20,5 đến 22 điểm
52Đại học Tôn Đức ThắngTừ 21-30 điểm (theo thang 40)
53Đại học Quản lý và Công nghệ Hải PhòngĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm
54Đại học Việt ĐứcĐiểm sàn các ngành từ 18 – 21 điểm
55Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần ThơĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm
56Đại học Thủ Dầu MộtMức điểm sàn các ngành: Từ 15,8 – 18 điểm
57Đại học Tài chính quản trị kinh doanhĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm
58Học viện Ngoại giaoĐiểm sàn các ngành theo tổ hợp: Từ 21 – 23 điểm
59Đại học Thủy lợiDao động từ 18 – 22 điểm
60Học viện Ngân hàngĐối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 40 (các chương trình Chất lượng cao): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 26 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 30 (các chương trình đào tạo còn lại): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).Học viện Ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) lấy điểm sàn từ 17 điểmHọc viện Ngân hàng (Phân viện Phú Yến) lấy điểm sàn từ 15 điểm
61Đại học Nguyễn TrãiTừ 20 – 22 điểm
62Đại học Xây dựng Hà NộiTừ 17 – 22 điểm tùy ngành
63Học viện Chính sách và phát triểnMức điểm sàn các ngành: Từ 19 – 26 điểm
64Đại học PhenikaaMức điểm sàn các ngành: Từ 17 – 20 điểm
65Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà NộiTừ 20 – 30 điểm. Riêng với điểm sàn 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin, Khoa học dữ liệu lấy theo thang điểm 40
66Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongĐiểm sàn ngành Sư phạm công nghệ yheo quy định của Bộ GDĐTCác ngành còn lại: Từ 15 điểm.
67Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà NẵngTừ 15 – 17 điểm tùy ngành
68Đại học Phương Đông15 – 20 điểm tùy ngành
69Đại học Bách khoa, ĐH Đà NẵngĐiểm sàn từ 15 đến 18 điểm
70Đại học Kinh tế Quốc dânTừ 20 điểm
71Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiTừ 15 – 16 điểm
72Đại học Mở TP.HCMTừ 16 đến 22 điểm
73Đại học Kinh tế – Đại học Đà NẵngTừ 18 điểm
74Đại học Sư phạm – ĐH Đà NẵngMức điểm xét tuyển là từ 15-16 điểm tùy ngành
75Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà NộiTừ 20 điểm
76Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà NẵngĐiểm xét tuyển từ 15 – 17
77Khoa Các khoa học liên ngành, ĐHQG Hà NộiĐiểm sàn xét tuyển từ 20 – 23
78Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – ĐH Đà NẵngTừ 15 điểm
79Đại học Đại NamNgành Y khoa là 22,5 điểm, ngành Dược học là 21 điểm, ngành Điều dưỡng là 19 điểm.Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm
80Đại học Thủ đôĐiểm sàn xét tuyển từ 15 – 19
81Đại học Tây NguyênĐiểm nhận hồ sơ từ 15 – 23
82Đại học Mở Hà NộiĐiểm sàn xét tuyển từ 17 – 21
83Đại học Tài chính MarketingĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển là 19 điểm
84Đại học Văn LangĐiểm sàn dao động từ 16 – 22,5 điểm
85Đại học Kiến trúc Đà NẵngĐiểm xét tuyển từ 14 – 16
86Đại học Y tế Công cộngTừ 15 – 19,5 điểm
87Đại học Trà VinhĐiểm sàn từ 19 điểm
88Đại học Đồng ThápĐiểm sàn xét tuyển từ 15 – 20
89Đại học Sư phạm TP.HCMTừ 19 – 23 điểm
90Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQG TP.HCMTừ 18 – 20 điểm
91Đại học Sao ĐỏĐiểm sàn xét tuyển dao đông từ 16 – 18 điểm
92Đại học Kỹ thuật Y dược Đà NẵngĐiểm sàn từ 15 – 22,5
93Đại học Hải DươngMức điểm sàn từ 15 – 19
94Đại học Sư phạm Hà NộiTừ 16 – 21,5 điểm
95Đại học Bình DươngĐều là từ 15 điểm, ngành Dược điểm sàn từ 21 điểm
96Đại học Cần ThơĐiểm sàn từ 15 đến 19 điểm
97Đại học VinhĐiểm sàn từ 16 – 24,5 tùy ngành
98Đại học Y Dược Cần ThơTừ 19 đến 22,5 điểm
99Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCMTừ 22 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển
100Đại học Luật – ĐHQG Hà NộiĐiểm sàn tất cả các ngành là 20 điểm
101Học viện Tòa ánTừ 19 điểm
102 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCMĐiểm sàn xét tuyển từ 15 – 19 điểm
103Trường Quốc tế – ĐHQG Hà NộiTừ 20 điểm
104 Đại học Việt Nhật – ĐHQG Hà NộiĐiểm sàn từ 20 – 22 điểm 
105Đại học Kiến trúc TP.HCMTừ 15 – 21 điểm
106Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà NộiĐiểm sàn từ 20 – 21 điểm.
107Đại học Công nghiệp VinhTừ 15 điểm
108Đại học Công nghiệp Việt TrìĐiểm sàn dao động từ 15 – 18 điểm
109Đại học Y Dược Buôn Ma ThuộtTừ 16 – 22,5 điểm
110Đại học Kỹ thuật Y tế Hải DươngTừ 19 – 22,50 điểm, cao nhất ngành là Y khoa
111Đại học Hàng hải Việt NamTừ 16 – 22 điểm
112Đại học Mỏ – Địa chấtTừ 15 – 19 điểm
113Đại học Quy NhơnĐiểm sàn dao động từ 15 – 20 tùy ngành
114Đại học Phan ThiếtTừ 15 – 19 điểm
115Đại học Khoa học – ĐH Thái NguyênMức điểm sàn từ 15 – 19 điểm
Điểm sàn 2023 các trường Đại học

So sánh, tìm kiếm giá rẻ nhất
Logo
Shopping cart