Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023

Rate this blog

Thông báo chính thức điểm chuẩn Đại học Kinh tế 2023 xét tuyển theo 4 phương thức riêng của Trường Đại học Kinh Tế TPHCM. Mức điểm chuẩn năm 2022 của trường giao động từ 22 đến 27.6 điểm.

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM xét theo 3 phương thức riêng

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo 3 phương thức xét tuyển riêng là xét tuyển điểm thi, Xét học bạ và Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM Xét điểm thi THPT

Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.5
27310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0726
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0725.1
47340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726.8
57620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0725.8
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.2
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727
87510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.7
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726.9
107340115MarketingA00; A01; D01; D0727.5
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0726.1
127340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724.8
137340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.9
147340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.8
157340301_01Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plusA00; A01; D01; D0723.1
167340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.8
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.2
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.4
197310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0725.8
207310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0726
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0727.1
227340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.4
237460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.5
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0726.3
257220201Ngôn ngữ AnhD01; D9626.1
267380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9626
277380101LuậtA00; A01; D01; D9625.8
287340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0724.9
297580104Kiến trúc đô thịA00; A01; D01; V0024.5
307489001Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D0726.2
317320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; V0027.6
327340129_tdQuản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0723.6
337340101_ISBCử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)A00; A01; D01; D0727.5Chương trình Cử nhân tài năng

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM Xét điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tếA00; A01; D01; D0765
27310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0758
37340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0753
47340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0762
57620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0749
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0758
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0773
87510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0781
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0766
107340115MarketingA00; A01; D01; D0772
117340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0758
127340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0747
137340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0769
147340301Kế toánA00; A01; D01; D0754
157340301_01Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plusA00; A01; D01; D0758
167340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0758
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0751
187810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0752
197310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0747
207310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0754
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0754
227340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0768
237460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0767
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0762
257220201Ngôn ngữ AnhD01; D9658
267380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D9654
277380101LuậtA00; A01; D01; D9658
287340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0747
297580104Kiến trúc đô thịA00; A01; D01; V0048
307489001Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D0746
317320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; V0071
327340129_tdQuản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0747
337340101_ISBCử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)A00; A01; D01; D0772

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM xét Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tế900
27310104Kinh tế đầu tư870
37340116Bất động sản850
47340404Quản trị nhân lực900
57620114Kinh doanh nông nghiệp800
67340101Quản trị kinh doanh860
77340120Kinh doanh quốc tế930
87510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng950
97340121Kinh doanh thương mại900
107340115Marketing940
117340201Tài chính – Ngân hàng845
127340204Bảo hiểm800
137340206Tài chính quốc tế920
147340301Kế toán830
157340301_01Chương trình kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus830
167340302Kiểm toán890
177810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành820
187810201Quản trị khách sạn820
197310108Toán kinh tế800
207310107Thống kê kinh tế830
217340405Hệ thống thông tin quản lý880
227340122Thương mại điện tử940
237460108Khoa học dữ liệu920
247480103Kỹ thuật phần mềm900
257220201Ngôn ngữ Anh850
267380107Luật kinh tế860
277380101Luật880
287340403Quản lý công800
297580104Kiến trúc đô thị800
307489001Công nghệ và đổi mới sáng tạo830
317320106Công nghệ truyền thông910
327340129_tdQuản trị bệnh viện850

Nguồn bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-kinh-te-tphcm-KSA.html#ixzz88T0BLW2M
Cảm ơn bạn!

Bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2023 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin chính thức của trường.

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân 2023

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2023

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

So sánh, tìm kiếm giá rẻ nhất
Logo
Shopping cart