Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2023

Rate this blog

Để cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2023, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường, các em có thể theo dõi bài tổng hợp dưới đây của chúng tôi.

1. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật thành phố Hồ Chí Minh 2022

Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1.1. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP HCM xét học bạ năm 2022

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường HCMUTE xét theo học bạ năm học 2021 – 2022 như sau:

Xét điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
171440231DSư phạm Tiếng AnhD01; D9629Hệ Đại trà
27220201DNgôn ngữ AnhD01; D9628.5Hệ Đại trà
37340120DKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9029.75Hệ Đại trà
47340122CThương mại điện tửA00; A01; D01; D9029.25Hệ CLC tiếng Việt
57340122DThương mại điện tửA00; A01; D01; D9029.75Hệ Đại trà
67340301CKế toánA00; A01; D01; D9028.5Hệ CLC tiếng Việt
77340301DKế toánA00; A01; D01; D9029.25Hệ Đại trà
87480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9029Hệ CLC tiếng Anh
97480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9028.25Hệ CLC tiếng Việt
107480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9029.5Hệ Đại trà
117480118DHệ thống nhúng và IoTA00; A01; D01; D9028.75Hệ Đại trà
127480201ACông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9029.5Hệ CLC tiếng Anh
137480201CCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9029.5Hệ CLC tiếng Việt
147480201DCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9029.75Hệ Đại trà
157480202DAn toàn thông tinA00; A01; D01; D9029.5Hệ Đại trà
167480203DKỹ thuật dữ liệuA00; A01; D01; D9029Hệ Đại trà
177510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9025.75Hệ CLC tiếng Anh
187510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9024Hệ CLC tiếng Việt
197510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9023.5Hệ Đại trà
207510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9023Hệ Đại trà
217510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9026.75Hệ CLC tiếng Anh
227510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9024.75Hệ CLC tiếng Việt
237510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9026Hệ Đại trà
247510202ACông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9024Hệ CLC tiếng Anh
257510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9025.5Hệ CLC tiếng Việt
267510202DCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9026.5Hệ Đại trà
277510202NCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9025Hệ CLC Việt – Nhật
287510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9027Hệ CLC tiếng Anh
297510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9026.5Hệ CLC tiếng Việt
307510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9028.5Hệ Đại trà
317510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9028.25Hệ CLC tiếng Anh
327510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9028.25Hệ CLC tiếng Việt
337510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9029Hệ Đại trà
347510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9023Hệ CLC tiếng Anh
357510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9023Hệ CLC tiếng Việt
367510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9025Hệ Đại trà
377510208DNăng lượng tái tạoA00; A01; D01; D9025.5Hệ Đại trà
387510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D90Hệ Nhân tài
397510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9025Hệ CLC tiếng Anh
407510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9025.5Hệ CLC tiếng Việt
417510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9028.25Hệ Đại trà
427510302ACông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9025Hệ CLC tiếng Anh
437510302CCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9025Hệ CLC tiếng Việt
447510302DCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9028.25Hệ Đại trà
457510302NCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9023Hệ CLC Việt – Nhật
467510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9028Hệ CLC tiếng Anh
477510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9028Hệ CLC tiếng Việt
487510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9029Hệ Đại trà
497510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9028.25Hệ CLC tiếng Việt
507510401DCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9029.5Hệ Đại trà
517510402DCông nghệ vật liệuA00; A01; D07; D9025.5Hệ Đại trà
527510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9025.5Hệ CLC tiếng Việt
537510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9026Hệ Đại trà
547510601AQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9027.5Hệ CLC tiếng Anh
557510601CQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9025.5Hệ CLC tiếng Việt
567510601DQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9028.75Hệ Đại trà
577510605DLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9029.75Hệ Đại trà
587510801CCông nghệ kỹ thuật inA00; A01; D01; D9023Hệ CLC tiếng Việt
597510801DCông nghệ kỹ thuật inA00; A01; D01; D9026.5Hệ Đại trà
607520117DKỹ thuật công nghiệpA00; A01; D01; D9025.5Hệ Đại trà
617520212DKỹ thuật y sinhA00; A01; D01; D9029.25Hệ Đại trà
627540101ACông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9027Hệ CLC tiếng Anh
637540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9028.25Hệ CLC tiếng Việt
647540101DCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9029Hệ Đại trà
657540209CCông nghệ mayA00; A01; D01; D9021Hệ CLC tiếng Việt
667540209DCông nghệ mayA00; A01; D01; D9025Hệ Đại trà
677549002DKỹ thuật gỗ và nội thấtA00; A01; D01; D9024Hệ Đại trà
687580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D9025Hệ Đại trà
697580302DQuản lý xây dựngA00; A01; D01; D9025.5Hệ Đại trà
707810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D0728.75Hệ Đại trà
717840110DQuản lý và vận hành hạ tầngA00; A01; D01; D9025.25Hệ Đại trà
727210403DThiết kế đồ họaV01; V02; V07; V0824.25Hệ Đại trà – Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
737210404CThiết kế thời trangV01; V02; V07; V0921Hệ CLC tiếng Việt – Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
747210404DThiết kế thời trangV01; V02; V07; V0921Hệ Đại trà – Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
757580101DKiến trúcV03; V04; V05; V0623Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu
767580103DKiến trúc nội thấtV03; V04; V05; V0622.25Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

Nguồn bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tphcm-SPK.html#ixzz88SxiF3Fh

Trường đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM (mã SPK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

2.1. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2022 xét theo điểm thi

Công bố chính thức Điểm chuẩn đại học Sư Phạm kỹ thuật xét theo điểm thi THPT Quốc Gia từ Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM được liệt kê chi tiết dưới đây:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
171440231DSư phạm Tiếng AnhD01; D9626.08Hệ Đại trà
27210403DThiết kế đồ họaV01; V02; V07; V0824.5Hệ Đại trà
37210404CThiết kế thời trangV01; V02; V07; V0921.6Hệ CLC tiếng Việt
47210404DThiết kế thời trangV01; V02; V07; V0921.6Hệ Đại trà
57220201DNgôn ngữ AnhD01; D9622.75Hệ Đại trà
67340120DKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D9025.25Hệ Đại trà
77340122CThương mại điện tửA00; A01; D01; D9025.15Hệ CLC tiếng Việt
87340122DThương mại điện tửA00; A01; D01; D9026Hệ Đại trà
97340301CKế toánA00; A01; D01; D9023.75Hệ CLC tiếng Việt
107340301DKế toánA00; A01; D01; D9025Hệ Đại trà
117480108ACông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9025.25Hệ CLC tiếng Anh
127480108CCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9024.75Hệ CLC tiếng Việt
137480108DCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D9025.75Hệ Đại trà
147480118DHệ thống những và IoTA00; A01; D01; D9024.75Hệ Đại trà
157480201ACông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9026.35Hệ CLC tiếng Anh
167480201CCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9026.6Hệ CLC tiếng Việt
177480201DCông nghệ thông tinA00; A01; D01; D9026.75Hệ Đại trà
187480202DAn toàn thông tinA00; A01; D01; D9026Hệ Đại trà
197480203DKỹ thuật dữ liệuA00; A01; D01; D9026.1Hệ Đại trà
207510102ACông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9019.75Hệ CLC tiếng Anh
217510102CCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9020Hệ CLC tiếng Việt
227510102DCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9024.5Hệ Đại trà
237510106DHệ thống kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D9018.1Hệ Đại trà
247510201ACông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9022Hệ CLC tiếng Anh
257510201CCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9022.5Hệ CLC tiếng Việt
267510201DCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D9026.15Hệ Đại trà
277510202ACông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9021.3Hệ CLC tiếng Anh
287510202CCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9019.05Hệ CLC tiếng Việt
297510202DCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9023Hệ Đại trà
307510202NCông nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D9019.05Hệ CLC Việt – Nhật
317510203ACông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9022.1Hệ CLC tiếng Anh
327510203CCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9022.75Hệ CLC tiếng Việt
337510203DCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D9023.75Hệ Đại trà
347510205ACông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9023.25Hệ CLC tiếng Anh
357510205CCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9024.25Hệ CLC tiếng Việt
367510205DCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9025.35Hệ Đại trà
377510206ACông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9017Hệ CLC tiếng Anh
387510206CCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9017Hệ CLC tiếng Việt
397510206DCông nghệ kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D9018.7Hệ Đại trà
407510208DNăng lượng tái tạoA00; A01; D01; D9021Hệ Đại trà
417510209NTRobot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D9026Hệ Nhân tài
427510301ACông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9021.65Hệ CLC tiếng Anh
437510301CCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9023Hệ CLC tiếng Việt
447510301DCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D9023.25Hệ Đại trà
457510302ACông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9022.25Hệ CLC tiếng Anh
467510302CCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9022.5Hệ CLC tiếng Việt
477510302DCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9023.75Hệ Đại trà
487510302NCông nghệ điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D9020.75Hệ CLC Việt – Nhật
497510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9024.8Hệ CLC tiếng Anh
507510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9025Hệ CLC tiếng Việt
517510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D9025.7Hệ Đại trà
527510401CCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9020.25Hệ CLC tiếng Việt
537510401DCông nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; D9023.1Hệ Đại trà
547510402DCông nghệ vật liệuA00; A01; D07; D9017Hệ Đại trà
557510406CCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9017Hệ CLC tiếng Việt
567510406DCông nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07; D9017Hệ Đại trà
577510601AQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9019.25Hệ CLC tiếng Anh
587510601CQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9021.75Hệ CLC tiếng Việt
597510601DQuản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9023.75Hệ Đại trà
607510605DLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9024.5Hệ Đại trà
617510801CCông nghệ kỹ thuật inA00; A01; D01; D9017Hệ CLC tiếng Việt
627510801DCông nghệ kỹ thuật inA00; A01; D01; D9017.1Hệ Đại trà
637520117DKỹ thuật công nghiệpA00; A01; D01; D9017Hệ Đại trà
647520212DKỹ thuật y sinhA00; A01; D01; D9020Hệ Đại trà
657540101ACông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9017.5Hệ CLC tiếng Anh
667540101CCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9017Hệ CLC tiếng Việt
677540101DCông nghệ thực phẩmA00; B00; D07; D9020.1Hệ Đại trà
687540209CCông nghệ mayA00; A01; D01; D9017.25Hệ CLC tiếng Việt
697540209DCông nghệ mayA00; A01; D01; D9023.25Hệ Đại trà
707549002DKỹ thuật gỗ và nội thấtA00; A01; D01; D9017Hệ Đại trà
717580101DKiến trúcV03; V04; V05; V0622Hệ Đại trà
727580103DKiến trúc nội thấtV03; V04; V05; V0621.5Hệ Đại trà
737580205DKỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D9017Hệ Đại trà
747580302DQuản lý xây dựngA00; A01; D01; D9021Hệ Đại trà
757810202DQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D0720.75Hệ Đại trà
767840110DQuản lý và vận hành hạ tầngA00; A01; D01; D9017.7Hệ Đại trà

Nguồn bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tphcm-SPK.html#ixzz88SxEZlVX

Trên đây là toàn bộ nội dung Điểm chuẩn đại học Sư Phạm kỹ thuật năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế quốc dân 2023

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

So sánh, tìm kiếm giá rẻ nhất
Logo
Shopping cart